
Giá Bán: 499.900.000 đ
khuyến mãi mua xe
Suzuki Ertiga
tại Suzuki Gia Lai
- Có khuyến mãi và quà tặng kèm theo
- Hỗ trợ mua gói bảo hiểm toàn diện, giá tốt
- Hỗ trợ trả góp đến 80% giá trị xe với lãi suất ưu đãi
- Liên hệ để được hỗ trợ tốt nhất
Giá Xe Suzuki Ertiga
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Suzuki Ertiga MT: | 499900000 đ |
Suzuki Ertiga Sport (Euro5): | 568900000 đ |
Tổng Quan Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga thế hệ mới trình làng tại Việt Nam ngày 29/06/2019 tại TPHCM. Đây là mẫu MPV 7 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia đi kèm 02 phiên bản phân phối là GL và GLX, thay vì chỉ 01 bản duy nhất như thế hệ cũ. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp sẽ là các mẫu xe 7 chỗ giá rẻ Mitsubishi Xpander, Toyota Rush và Toyota Avanza.
Mới đây, Suzuki Ertiga phiên bản nâng cấp mới đã chính thức ra mắt với một số thay đổi nhằm mang đến những trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng Việt. Đến đầu tháng 5/2020, Suzuki Ertiga Sport được giới thiệu đến khách hàng, tăng thêm sự lựa chọn cho người dùng Việt.
Ngoại thất Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga gây ấn tượng bằng một vóc dáng thanh thoát và đẹp mắt hơn thế hệ cũ. Kích thước của xe đạt 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm).
Khoang chứa đồ của xe có dung tích 153L. Nhờ tích hợp gói phụ kiện riêng, Suzuki Ertiga khiến nhiều người liên tưởng đến Mitsubishi Xpander. Mẫu xe đa dụng của Suzuki được hình thành dựa trên cấu trúc Heartect. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt họa tiết kim cương, logo tại vị trí trung tâm cùng viền crom sáng bóng. Đèn pha Projector kết hợp với dải đèn LED chạy ban ngày.
Phiên bản nâng cấp của Suzuki Ertiga có một số thay đổi. Cụ thể theo công bố của Suzuki, bản Ertiga 2021 GLX AT sẽ sở hữu la zăng hợp kim mài bóng kích thước 15 inch với thiết kế mới, thay cho bản trước đơn giản hơn.
Thiết kế đuôi xe thể thao hơn khi kết hợp với cụm đèn hậu hình chữ L khá giống Xpander, cột D sơn đen tăng thêm sự thanh thoát cho xe và cụm đèn phanh trên cao tích hợp cánh lướt gió mang lại cảm giác thể thao, mạnh mẽ.
Nột thất Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga sử dụng ghế ngồi bọc nỉ tương tự các đối thủ trong phân khúc xe đa dụng. Rất có thể ghế ngồi trên xe chỉ là loại chỉnh cơ. Hình ảnh khoang nội thất của Ertiga GX đẫ giảm bớt nhiều tính năng như ga tự động Cruise Control hoặc hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Xe sở hữu màn hình cảm ứng 6,8 inch đi kèm đầu DVD. Vô-lăng xe là loại bọc da kết hợp với ốp giả gỗ.
Trang bị tiện nghi của xe chỉ dừng lại ở mức cơ bản gồm: Điều hòa chỉnh cơ 1 vùng 2 dàn lạnh, nút bấm khởi động, gương chiếu hậu chỉnh điện kết hợp xi-nhan, cửa hút gió cho hàng ghế sau...
Ngoài ra, bản GL MT còn được bổ sung thêm bệ tỳ tay, màn hình cảm ứng 6.2 inch tích hợp camera lùi sau khi nâng cấp mới đây.
Vận Hành Suzuki Ertiga
Suzuki Ertiga trang bị động cơ K15B, 4 xy-lanh thẳng hàng 1,5L VVT, cho công suất tối đa 104,7 mã lực tại tốc độ tua máy 6.000 v/ph, momen xoắn tối đa 138 Nm tại tốc độ tua máy 4.400 v/ph. Toàn bộ sức mạnh được điều phối bằng hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.
Những công nghệ an toàn của Ertiga gồm: Túi khí kép cho hàng ghế trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cảm biến lùi và phân bổ lực phanh EBD. Bản cao cấp sẽ được bổ sung hệ thống cân bằng điện tử.
An Toàn Suzuki Ertiga
Những công nghệ an toàn của Ertiga gồm: Túi khí kép cho hàng ghế trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cảm biến lùi và phân bổ lực phanh EBD. Bản cao cấp sẽ được bổ sung hệ thống cân bằng điện tử.
Thông số Suzuki Ertiga
Thông số | Suzuki Ertiga 1.5 MT (GL) | Suzuki Ertiga Sport | |
Giá bán (Triệu đồng) | 499.9 | 568.9 | |
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Vận hành | |||
Động cơ | xăng, K15B, DOHC, i4, 16 valve | ||
Dung tích động cơ | 1.5L | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 45L | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/trong đô thị/ngoài đô thị | 6,11 / 7,95 / 5,04 | 5,95 / 8,05 / 4,74 | |
Công suất | 103Hp/ 6000 rpm | ||
Mô-men xoắn | 138Nm/ 4400 rpm | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | |
Truyền động và hệ thống treo | |||
Hệ dẫn động | 2WD | ||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng - Thanh rằng | ||
Hệ thống treo trước | Đĩa thông gió | ||
Hệ thống treo sau | Tang trống | ||
Mâm và ốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | |
Mâm và ốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | ||
Phanh trước | MacPherson với lò xo cuộn | ||
Phanh sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Kích thước | |||
Tổng thể DxRxC | 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm) | ||
Chiều dài cơ sở | 2.740 (mm) | ||
Chiều rộng trước/sau | 1.510/1.520 (mm) | ||
Khoảng sáng gầm xe | 180 mm | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.090 - 2.135 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,2 m | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | Tối đa | 803 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA ) - tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới |
550 | ||
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA ) - tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới |
153 | ||
Ngoại thất | |||
Lưới tản nhiệt trước | Mạ crôm | ||
Ốp viền cốp | Mạ crôm | ||
Cột trụ màu đen (cột B và C) | Có | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ crôm | |
Mở cốp bằng tay nắm cửa | Có | ||
Chắn bùn trước/sau | Có | ||
Cụm logo Suzuki Ertiga Sport | Không | Có | |
Nội thất | |||
Đèn cabin phía trước (3 vị trí) | Có | ||
Đèn cabin trung tâm (3 vị trí) | Có | ||
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Có | |
Với gương (phía ghế phụ) | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ ghế phụ | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ hàng ghế 2 x 2 | Có | ||
Hộc đựng ly trước x 2 | Có | ||
Hộc giữ mát | Không | Có | |
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | Có | |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Có | ||
Hàng ghế thứ 3 x 2 | Có | ||
Cần số | Màu đen | Màu nâu mạ crom | |
Cần thắng tay | Màu đen | Màu Crom | |
Cổng USB/AUX hộp đựng đồ trung tâm | Không | Có | |
Cổng 12V bảng táp lô x 1 | Có | ||
Cổng 12V hàng ghế thứ 2 x 1 | Có | ||
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái | Không | Có | |
Nút mở nắp bình xăng | Có | ||
Tay nắm cửa phía trong | Màu đen | Màu Crom | |
Tầm nhìn | |||
Đèn pha | Halogen projector và phản quang đa chiều | ||
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn | |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | cùng màu thân xe, chỉnh điện | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Kính xe màu xanh | Có | ||
Gạt mưa trước 2 tốc độ (nhanh/chậm) + gián đoạn + rửa kính | Có | ||
Gạt mưa sau 1 tốc độ + Rửa kính | Có | ||
Tay lái và bảng điều khiển | |||
Vô lăng 3 chấu | Urethane/chỉnh gật gù | Urethane/Bọc da/ nút điều chỉnh âm thanh/thoại rảnh tay/chỉnh gật gù | |
Tay lái trợ lực | Có | ||
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | ||
Táp-lô hiển thị đa thông tin | Chế độ lái/đồng hồ/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi lái | Chế độ lái/đồng hồ/nhiệt độ bên ngoài/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi lái | |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | ||
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) | Đèn và báo động | ||
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) | Đèn và báo động | ||
Báo cửa đóng hờ | Có | ||
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | ||
Tấm trang trí bảng táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ | |
Tiện nghi lái | |||
Cửa kính chỉnh điện (trước/sau) | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | ||
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | ||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | ||
Chế độ sưởi | Có | ||
Lọc không khí | Có | ||
Ăng-ten (trên nóc xe) | Có | ||
Loa trước | Có | ||
Loa sau | Có | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 6.2 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth |
Màn hình cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth Apple CarPlay & Android Auto |
|
Ghế | |||
Hàng ghế trước | Chức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế phụ) | Chỉnh độ cao ghế lái/Chức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế lái và phụ) | |
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời)/Chức năng chống trượt và ngả/Gập 60:40 | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời/Chức năng trượt và ngả/Gập 50:50 | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 | ||
Trang bị an toàn | |||
Túi khí SRS phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn trước | Trước 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng | ||
Hàng ghế thứ 2: Dây đai an toàn 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | |||
Hàng ghế thứ 3: Dây đai 3 điểm x 2 | |||
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX x 2 | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Thanh gia cố bên khung xe | Có | ||
Dây ràng ghế trẻ em x 2 | Có | ||
Khóa an toàn trẻ em | Có | ||
Nút shift lock | Không | Có | |
Đèn báo dừng LED | Có | ||
Cảm biến lùi 2 điểm | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Báo động | Có |